Giới thiệu

Ngày nay, nhu cầu tiêu thụ Canxi Cacbonat (CaCO3) ngày càng trở nên phổ biến, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: Công nghệ sản xuất Cao su, Giấy, Sơn, Nhựa, luyện kim, keo và nhiều ngành khác,…

Như đã biết, Sản phẩm Canxi Cacbonat (CaCO3) được khai thác từ Mỏ Đá hoa trắng Tây Bắc Mông Sơn (với trữ lượng khai thác 500 triệu tấn) trên Vùng Hồ Thác Bà (Yên Bái, Việt Nam) là Mỏ đá hoa đặc biệt tinh khiết, được đánh giá là tốt nhất Việt Nam và Đông Nam Á. Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của sản phẩm đáp ứng đầy đủ yêu cầu của nhiều ngành Công nghiệp;

Từ đó, nguyên liệu được tuyển chọn kỹ lưỡng bằng thủ công trước khi đưa vào chế biến. Tiếp đến, Canxi Cacbonat (CaCO3) được sản xuất theo Dây chuyền công nghệ tiên tiến, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật của Châu Âu với máy móc thiết bị được nhập khẩu từ CHLB Đức và Tây Ban Nha;

Sản phẩm bột CaCO3 luôn được kiểm tra với tần suất lớn bằng các thiết bị hiện đại nhất như: máy đo độ trắng MINOLTA CR-200 của Nhật Bản, máy phân tích cỡ hạt bằng nhiễu xạ Laser MALVERN của Anh Quốc, tất cả các công đoạn sản xuất đều đáp ứng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008;
Bên cạnh đó, công nghệ với hệ thống nghiền siêu mịn theo chu trình khép kín với thiết bị phân ly hiện đại, có thể điều chỉnh cỡ hạt theo mọi yêu cầu của khách hàng : 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm...

Cuối cùng, quan trọng nhất, sản phẩm bột CaCO3 được Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại DIC (DIC-INTRACO) thực hiện phân phối độc quyền cho thị trường miền Nam và Xuất khẩu.

Sản phẩm của chúng tôi gồm:

A. SẢN PHẨM CANXI CACBONAT (CACO3)

    I. Thông số cỡ hạt sản phẩm

Stt

Mã sản phẩm

Cỡ hạt

Cỡ hạt

1

GCC - MS1

d50 = 1,5 ± 0,3 mm

d97 = 8 ±  2 mm

2

GCC – MS2

d50 = 2,0 ± 0,3 mm

d97 = 10 ±  2 mm

3

GCC – MS3

d50 = 2,7 ± 0,3 mm

d97 = 17 ±  3 mm

4

GCC – MS4

d50 = 3.7 ± 0,3 mm

d97 = 24 ±  3 mm

5

GCC - MS5

d50 = 4.7 ± 0,3 mm

d97 = 30 ±  3 mm

6

GCC - MS6

d50 = 5.7 ± 0,3 mm

d97 = 37 ±  3 mm

7

GCC - M44

 

d90  £  44 mm

8

GCC - 75 mm

 

d90  £  75 mm

 

    II. Đặc tính sản phẩm 

Phân tích hoá học

- Thành phần Calcium Carbonate : ³ 98 %

- Thành phần ôxit magiê               : £ 0,4 %

- Thành phần Silicát                      : £ 0,2 %

- Thành phần ôxit nhôm                : £ 0,1 %

- Thành phần ôxit sắt ( max )        : £  0,02 %

- Thành phần mất khi nung           : £ 43,8 %

- PH Value                                    : 8 ¸ 9

Đặc tính vật lý

- Trọng lượng riêng   : 2,7 g / cm3

- Độ sáng                   : ³ 93 %

- Độ trắng                  : ³ 96 %

- Độ ẩm lớn nhất       : 0,2 %

- Độ cứng                  : 3 Moh

- Độ thấm dầu           : 24 g/100 g CaCO3

Nơi kiểm tra

- Kiểm tra phân tích hoá học và đặc tính vật lý tại Viện VLXD Hà nội

- Kiểm tra tại phòng thí nghiệm của nhà máy

- Đo cỡ hạt Laze MALVERN

- Đo độ trắng MINOLTA CR-200/CR-210

Đặc trưng ứng dụng

- Chất làm đầy siêu mịn

- Sử dụng để làm đầy, làm chặt cho ra những chất có đặc tính vật lý cao hơn, tạo hình và tạo bề mặt nhẵn

Đặc điểm ứng dụng

 

- Bột nặng GCC có độ tinh khiết cao

- Độ trắng và độ sáng cao

- Loại bột làm chất nhuộm

- Bột siêu mịn

Lĩnh vực ứng dụng

 

1- Công nghệ giấy             5- Tráng phủ

2- Chất độn cao su             6- Vật liệu bịt kín

3- Công nghiệp nhựa         7- Mỹ phẩm

4- Nhựa tổng hợp              8- Trong hoá học...

     Lưu ý: Công ty có thể điều chỉnh các thông số về cỡ hạt theo yêu cầu của khách hàng.

     Quy cách đóng gói: 25/50 kg/bao PP/PE hoặc Bao Jumbo

B. SẢN PHẨM CARBONATE CANXI CÓ TRÁNG PHỦ AXIT STEARIC

     I. Thông số cỡ hạt sản phẩm 

Stt

Mã sản phẩm

Cỡ hạt

Cỡ hạt

1

GCC - MSA1

d50 = 1,5 ± 0,2 mm

d97 = 8 ±  2 mm

2

GCC – MSA2

d50 = 2,0 ± 0,3 mm

d97 = 10 ±  2 mm

3

GCC – MSA3

d50 = 2,7 ± 0,3 mm

d97 = 17 ±  3 mm

4

GCC – MSA4

d50 = 3.7 ± 0,3 mm

d97 = 24 ±  3 mm

   
     II. Đặc tính sản phẩm 

Phân tích hoá học

- Thành phần Calcium Carbonate :    ³ 98 %

- Thành phần ôxit magiê               :    £ 0,4 %

- Thành phần Silicát                      :    £ 0,1 %

- Thành phần ôxit nhôm                :    £ 0,1 %

- Thành phần ôxit sắt ( max )        :    £  0,02 %

- Thành phần mất khi nung           :    £ 43,8 %

- PH Value                                    :      8 ¸ 9

Đặc tính vật lý

- Trọng lượng riêng  : 2,7 g/cm3

- Độ sáng                  : ³ 93 %

- Độ trắng                 : ³ 96 %

- Độ ẩm lớn nhất      : 0,2 %

- Độ cứng                 : 3 Moh

- Độ thấm dầu          : 23 g / 100 g CaCO3

Phương pháp kiểm tra

- Phương pháp phân tích hoá học

- Máy phân tích cỡ hạt nhiễu xạ Laze: MALVERN

- Đo độ trắng : MINOLTA CR-200/CR-210

Đặc điểm ứng dụng

- Bột tráng phủ Cacbonát canxi có độ tinh khiết cao

- Độ trắng và độ sáng cao

- Có tính linh động cao, dễ dàng pha trộn trong

  công nghiệp nhựa, cao su

- Tăng độ bền cơ học

- Giảm hao mòn thiết bị

Lĩnh vực ứng dụng

 

 Sử dụng làm chất độn trong công nghiệp nhựa,

 cao su ...

 Lưu ý: Công ty có thể điều chỉnh các thông số về cỡ hạt theo yêu cầu của khách hàng.

 Quy cách đóng gói: 25/50 kg/bao PP/PE hoặc Bao Jumbo