Technical specifications

Các thông số đối với gạch bê tông siêu nhẹ DIC

Mô tả Đơn vị Gạch bê tông nhẹ DIC Gạch đất sét nung Tiêu chuẩn yêu cầu
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Trọng lượng khô Kg/m³ 500 - 800 1050 - 1150 500 - 700
Cường độ lực chịu nén Kg/cm² 25 - 70 40 - 80 10 - 25
Cường độ lực chịu uốn Kg/cm² 5 - 8 6 - 9 không yêu cầu
Độ hút nước % 20 - 30 12 - 20
TÍNH CHẤT CÁCH ÂM
10 cm dexibel (dB) 40 30 không yêu cầu
20 cm dexibel (dB) 50 38
TÍNH CHẤT CÁCH NHIỆT
Hệ số dẫn nhiệt watt/m.K 0.13 1.15 không yêu cầu
TÍNH CHỐNG CHÁY
10 cm h 3 - 4 1 - 1.5 không yêu cầu
20 cm h 4.5 - 7.5 1.5 - 2

 

Kích thước gạch bê tông siêu nhẹ DIC

STT Độ dày (cm) Dài x Rộng (cm) Viên/m² Kg/m²
1 8 40 x 20 12.5 64
2 10 40 x 20 12.5 80
3 12 40 x 20 12.5 96
4 15 40 x 20 12.5 120
5 20 40 x 20 12.5 160

 

Ghi chú:

1) Tỷ trọng tính là 800 kg/m³

2) Ngoài kích thước trên, chúng tôi còn sản xuất theo yêu cầu của chủ đầu tư

Introduction

Originated from supply of coals for domestic customers who are cement factories. Currently, we have expanded the market into industrial parks and thermal power plants; at the same time, invested into coal mines in Quang Ninh to be able to give our customers with many types of various coals.

Currently, the demand for coal in the country is rising sharply, expected to reach 64.1 millions of tons by 2020 and 96.6 millions of tons by 2025. Foreseeing this situation, we have actively associated with the mine owners in a foreign countries such as Indonesia, Australia, China and Russia ... to import coal categories to meet the needs of all customers .

After 5 years of dedicated services to our customers, DIC -INTRACO has been known as a reputable and trustworthy provider with the quality of goods placed on top.

The main types of coal:
- Anthracite
- Bituminous
- Sub-Bituminous

Besides, we also provide the kinds of coal: meta-anthracite, semi anthracite, lignite, peat.

 coal